The Business Times: 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN THÔNG DỤNG
The Business Times: 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN THÔNG DỤNG | ![]() |
- 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN THÔNG DỤNG
- 7 LỢI ÍCH KHI HỌC TIẾNG ANH ONLINE
- 5 ĐỊA ĐIỂM TRONG THÀNH PHỐ CHO BẠN THA HỒ NÓI TIẾNG ANH
- 50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM TỪ A TỚI Z
100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN THÔNG DỤNG Posted: 23 Jul 2017 12:54 PM PDT Để công việc của bạn được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn không thể thiếu kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành. Đối với ngành kế toán cũng vậy. Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất hiện nay, cùng QTS English tìm hiểu qua nhé: 1. Accounting entry: —- bút toán 2. Accrued expenses —- Chi phí phải trả 3. Accumulated: —- lũy kế 4. Advanced payments to suppliers —- Trả trước người bán 5. Advances to employees —- Tạm ứng 6. Assets —- Tài sản 7. Balance sheet —- Bảng cân đối kế toán 8. Bookkeeper: —- người lập báo cáo 9. Capital construction: —- xây dựng cơ bản 10. Cash —- Tiền mặt 11. Cash at bank —- Tiền gửi ngân hàng 12. Cash in hand —- Tiền mặt tại quỹ 13. Cash in transit —- Tiền đang chuyển 14. Check and take over: —- nghiệm thu 15. Construction in progress —- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 16. Cost of goods sold —- Giá vốn bán hàng 17. Current assets —- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 18. Current portion of long-term liabilities —- Nợ dài hạn đến hạn trả 19. Deferred expenses —- Chi phí chờ kết chuyển 20. Deferred revenue —- Người mua trả tiền trước 21. Depreciation of fixed assets —- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình 22. Depreciation of intangible fixed assets —- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình 23. Depreciation of leased fixed assets —- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính 24. Equity and funds —- Vốn và quỹ 25. Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá 26. Expense mandate: —- ủy nhiệm chi 27. Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính 28. Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường 29. Extraordinary income —- Thu nhập bất thường 30. Extraordinary profit —- Lợi nhuận bất thường 31. Figures in: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng 32. Financial ratios —- Chỉ số tài chính 33. Financials —- Tài chính 34. Finished goods —- Thành phẩm tồn kho 35. Fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 36. Fixed assets —- Tài sản cố định 37. General and administrative expenses —- Chi phí quản lý doanh nghiệp 38. Goods in transit for sale —- Hàng gửi đi bán 39. Gross profit —- Lợi nhuận tổng 40. Gross revenue —- Doanh thu tổng 41. Income from financial activities —- Thu nhập hoạt động tài chính 42. Instruments and tools —- Công cụ, dụng cụ trong kho 43. Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình 44. Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình 45. Intra-company payables —- Phải trả các đơn vị nội bộ 46. Inventory —- Hàng tồn kho 47. Investment and development fund —- Quỹ đầu tư phát triển 48. Itemize: —- Mở tiểu khoản 49. Leased fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 50. Leased fixed assets —- Tài sản cố định thuê tài chính Xem thêm về: Business English tiếng Anh thương mại Ngành kế toán có các từ vựng tiếng Anh riêng mà bạn cần phải học 51. Liabilities —- Nợ phải trả 52. Long-term borrowings —- Vay dài hạn 53. Long-term financial assets —- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 54. Long-term liabilities —- Nợ dài hạn 55. Long-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn 56. Long-term security investments —- Đầu tư chứng khoán dài hạn 57. Merchandise inventory —- Hàng hoá tồn kho 58. Net profit —- Lợi nhuận thuần 59. Net revenue —- Doanh thu thuần 60. Non-business expenditure source —- Nguồn kinh phí sự nghiệp 61. Non-business expenditures —- Chi sự nghiệp 62. Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 63. Operating profit —- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 64. Other current assets —- Tài sản lưu động khác 65. Other funds —- Nguồn kinh phí, quỹ khác 66. Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác 67. Other payables —- Nợ khác 68. Other receivables —- Các khoản phải thu khác 69. Other short-term investments —- Đầu tư ngắn hạn khác 70. Owners’ equity —- Nguồn vốn chủ sở hữu 71. Payables to employees —- Phải trả công nhân viên 72. Prepaid expenses —- Chi phí trả trước 73. Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế 74. Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 75. Provision for devaluation of stocks —- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 76. Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường 77. Raw materials —- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 78. Receivables —- Các khoản phải thu 79. Receivables from customers —- Phải thu của khách hàng 80. Reconciliation: —- đối chiếu Xem thêm về: Tiếng Anh dành cho người đi làm Muốn thăng tiến trong ngành kế toán bạn cần học tiếng Anh chuyên ngành 81. Reserve fund —- Quỹ dự trữ 82. Retained earnings —- Lợi nhuận chưa phân phối 83. Revenue deductions —- Các khoản giảm trừ 84. Sales expenses —- Chi phí bán hàng 85. Sales rebates —- Giảm giá bán hàng 86. Sales returns —- Hàng bán bị trả lại 87. Short-term borrowings —- Vay ngắn hạn 88. Short-term investments —- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 89. Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn 90. Short-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 91. Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 92. Stockholders’ equity —- Nguồn vốn kinh doanh 93. Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý 94. Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình 95. Taxes and other payables to the State budget—- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 96. Total assets —- Tổng cộng tài sản 97. Total liabilities and owners’ equity —- Tổng cộng nguồn vốn 98. Trade creditors —- Phải trả cho người bán 99. Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ 100. Welfare and reward fund —- Quỹ khen thưởng và phúc lợi Trên đây mới là một số từ thông dụng nhất hiện nay. Ngoài ra nếu muốn trau dồi thêm các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết của mình thì bạn hãy liên hệ với QTS English ngay để tham gia khóa học tiếng Anh Online với người bản xứ và nói chuyện với những người bạn nước ngoài nhằm mở mang kiến thức và học hỏi được nhiều điều mới mẻ hơn. QTS English – Chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình và bằng cấp do chính phủ Úc cấp cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ anh văn một cách hoàn hảo nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS English ngay hôm nay. The post 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN THÔNG DỤNG appeared first on . |
7 LỢI ÍCH KHI HỌC TIẾNG ANH ONLINE Posted: 23 Jul 2017 12:47 PM PDT Tiếng Anh ngày càng trở nên thông dụng hơn và được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau. Nhiều người mong muốn được nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhưng lại không thể thực hiện vì nhiều lý do, trong đó việc quá bận rộn và không có thời gian đến các trung tâm Anh ngữ là lý do rất phổ biến. Có một giải pháp dành cho bạn để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình, vừa không tốn nhiều thời gian vừa đạt hiệu quả như khi bạn đến học trực tiếp tại các trung tâm nếu kiên trì, đó chính là học tiếng Anh online tại nhà. Học tiếng Anh online mang lại nhiều lợi ích cho bạn Việc học tiếng Anh online, nhất là học tiếng anh online cho người đi làm hiện nay rất phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Sở dĩ như vậy là do nó mang lại nhiều lợi ích cho người học nếu học đúng cách và kiên trì. Dưới đây là một số lợi ích của việc học tiếng Anh online mang lại: 1. Tiết kiệm chi phí Thông thường khi đăng ký khóa học tiếng Anh online thì bạn đã tiết kiệm được kha khá chi phí so với đến học tại các trung tâm tiếng Anh. Chẳng hạn nếu một khóa học tiếng Anh có giá khoảng 3 triệu đồng cho 1 tháng thì nếu học theo kiểu online sẽ vừa mang lại hiệu quả vừa giúp bạn tiết kiệm chi phí nhiều đấy. Xem thêm về: Học tiếng anh trực tuyến với người nước ngoài 2. Dễ dàng tự định hướng Vì là khóa học trực tuyến trong một số dịch vụ, bạn có thể tự định hướng cho mình, bằng cách chọn khóa học phù hợp nhất đối với trình độ, mục tiêu của bản thân. 3. Tính tương tác cao Học trực tuyến bạn có thể giao lưu và tương tác với nhiều người cùng lúc. Bạn cũng có thể hợp tác với bạn bè trong nhóm học trực tuyến để thảo luận và làm bài tập về nhà. Ngày nay, việc tương tác và hợp tác trên Internet là phổ biến qua forum, blog, Facebook… và bạn có thể tận dụng Internet để "vừa làm vừa học vừa chơi". 4. Tính linh hoạt cao Tính linh hoạt của một khóa học trực tuyến là rõ ràng bởi vì bản chất của internet, nền tảng của công nghệ cho việc học trực tuyến là linh hoạt. Từ khi đăng ký học đến lúc hoàn tất bạn có thể học theo thời gian biểu mình định ra. Không bị gò bó bởi thời gian và không gian lớp học dù bạn vẫn đang ở trong lớp học "ảo". Tính linh hoạt còn thể hiện ở "tự định hướng" và "tự điều chỉnh". 5. Tính đồng bộ cao Giáo trình và tài liệu của các khóa học trực tuyến là có tính đồng bộ cao vì hầu hết giáo trình cùng tài liệu được soạn thảo và đưa vào chương trình dạy được xem xét và đưa lên trang trực tuyến từ ban đầu. Do vậy, tính đồng bộ được đảm bảo. 6. Tính tập trung cao Khi học tiếng Anh trực tuyến thì bạn có thể học ở nhà hay văn phòng. Bạn có thể chủ động không gian học theo điều kiện của bạn và nơi giúp bạn tập trung học nhất. Và với số lượng học ít và học trước máy tính thì bạn hoàn toàn không lo lắng về những lúc bạn bè tám chuyện làm bạn phân tâm như ở trung tâm. Xem thêm về: Học tiếng anh cho người mới bắt đầu 7. Kho tài liệu phong phú Chỉ với một tài khoản, bạn đã có trong tay một kho tài liệu khổng lồ từ ngữ pháp, giao tiếp, từ vựng hay các chuyên đề luyện thi với chi phí cực thấp. Bên cạnh đó bạn cũng có thể trò chuyện, giải đáp thắc mắc với các thấy cô 24/24. Để hỗ trợ bạn có thể trải nghiệm tất cả các điều trên một cách thú vị thì hãy cùng chúng tôi tham gia khóa học tiếng Anh online QTS English. QTS English – Chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình và bằng cấp do chính phủ Úc cấp cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ anh văn một cách hoàn hảo nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS English ngay hôm nay. The post 7 LỢI ÍCH KHI HỌC TIẾNG ANH ONLINE appeared first on . |
5 ĐỊA ĐIỂM TRONG THÀNH PHỐ CHO BẠN THA HỒ NÓI TIẾNG ANH Posted: 23 Jul 2017 12:44 PM PDT Tiếng Anh giao tiếp luôn là lĩnh vực được rất nhiều trung tâm Anh ngữ hiện nay quan tâm, và có vô số nơi để bạn cải thiện khả năng tiếng anh giao tiếp của mình, từ các lớp ở Trung tâm đến các khóa học Online trên mạng đều ra đời nhằm cải thiện trình độ Anh ngữ của giới trẻ. Thế nhưng để có thể thực hành tiếng Anh thật tốt thì bạn nên dành nhiều thời gian rảnh để tập nói với người bản xứ, như vậy sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng và học cách phát âm chuẩn hơn. Đến đây thì chắc chắn bạn sẽ tự hỏi, vậy làm thế nào để có thể luyện nói tiếng Anh mỗi ngày nhằm nâng cao trình độ của mình hơn nữa ??? Vậy còn chần chừ gì nữa mà không đến ngay 5 địa điểm sau đây để nói tiếng Anh thỏa thích và không lo chi phí gì cả nhé! 1. Công viên 23/ 09 Đây được coi là địa điểm học tiếng Anh với người nước ngoài vô cùng hiệu quả vì nơi đây quy tụ rất nhiều khách du lịch nước ngoài đến tham quan và nghỉ chân. Nhờ vào vị trí đắc địa ngay tại trung tâm quận 1, ở giữa rất nhiều các khách sạn lớn mà các bạn trẻ khi đến đây sẽ dễ dàng bắt chuyện được với bất kỳ người nước nào mà bạn muốn. ![]() 2. Nhà thờ Đức Bà – Bưu điện Thành phố Là một trong những địa điểm tham quan vô cùng nổi tiếng khi đến với thành phố Sài Gòn, nếu bạn muốn học tiếng Anh cho người mới bắt đầu thì đây chính là nơi dễ dàng "bắt" Tây về hàn thuyên nhất. ![]() 3. Công viên 30/ 04 Có vị trí địa lý thuận lợi ngay tại trung tâm thành phố, nằm gần kề Dinh Thống Nhất, Hồ Con Rùa, Nhà thờ Đức Bà, Bưu điện Thành phố, Trung tâm thương mại Diamond nên quy tụ rất nhiều du khách nước ngoài tản bộ hay ngồi nghỉ chân. Chính vì vậy mà công viên 30/ 04 cũng được nằm trong danh sách các địa điểm học nói tiếng Anh cho người mới bắt đầu học miễn phí mà lại vô cùng hiệu quả tại Sài Gòn. ![]() 4. Nhà văn hóa Thanh niên Còn nếu bạn mới học nói tiếng Anh và sợ sai, sợ người nước ngoài không hiểu thì bạn có thể đến Nhà văn hóa Thanh niên vào cuối tuần để tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh giúp bạn rèn luyện thêm kỹ năng nói, từ vựng và phát âm của mình. Vì đây là nơi luyện nói Tiếng Anh công cộng nên tập trung khá đông các bạn sinh viên, đồng thời còn có những người đi làm, người lớn tuổi và rất hiếm người nước ngoài. Vì vậy các bạn phải tự tìm lấy 1 người để giao tiếp cùng. Các bạn sẽ được phát 1 tờ giấy, có ghi chủ đề trên đó hoặc có thể hỏi mọi thứ như gia đình, tình yêu,….với người đối diện. Có 2 câu lạc bộ sáng và chiều phân ra theo trình độ nên bạn có thể lựa chọn câu lạc bộ phù hợp với mình. ![]() 5. Phố Tây Bùi Viện Gọi là Phố Tây thì chắc chắn bạn cũng đã hiểu được phần nào tính chất của con phố này rồi phải không. Vì vậy nếu bạn muốn tìm một " khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu" thì đây chính là nơi mà bạn cần đến để có thể vừa luyện nói vừa ăn uống, vui chơi vì con phố này rất nhộn nhịp về đêm. Đây chắc chắc sẽ là những địa điểm học nói tiếng Anh vô cùng vui nhộn mà bất cứ bạn trẻ nào cũng đều muốn tham gia. ![]() Ngoài ra vẫn còn một phương án khác cho những bạn không có thời gian để đi ra ngoài, đó chính là khóa học QTS English – tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu, đến đây bạn không những được mở mang vốn từ vựng của mình mà còn được trò chuyện trực tuyến với giáo viên bản xứ và các người bạn nước ngoài khác. QTS English – Chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình và bằng cấp do chính phủ Úc cấp cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ anh văn một cách hoàn hảo nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS English ngay hôm nay. The post 5 ĐỊA ĐIỂM TRONG THÀNH PHỐ CHO BẠN THA HỒ NÓI TIẾNG ANH appeared first on . |
50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM TỪ A TỚI Z Posted: 23 Jul 2017 12:32 PM PDT Ngành nào cũng có những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành riêng biệt. Dưới đây QTS đã tổng hợp lại cho bạn 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm phổ biến hiện nay. Xem thêm về: Tiếng Anh dành cho người đi làm Tiếng Anh chuyên nghành bảo hiểm 1. Accident insurance – bảo hiểm tai nạn 2. Accident frequency – tần số tai nạn 3. Absolute assignment – Chuyển nhượng hoàn toàn 4. Accelerated death benefit rider – Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm 5. Accidental death and dismemberment rider – Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn 6. Accidental death benefit – Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn 7. Accumulated value – Giá trị tích luỹ 8. Accumulation at interest dividend option – Lựa chọn tích luỹ lãi chia 9. Accumulation period – Thời kỳ tích luỹ 10. Accumulation units – Đơn vị tích luỹ 11. Activity at work provision – Điều khoản đang công tác 12. Activities of daily living – Hoạt động thường ngày 13. Actuaries – Định phí viên 14. AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider) – Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn 15. Additional insured rider – Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm 16. dditional term insurance dividend option – Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ 17. Adjustable life insurance – Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh 18. Administrrative services only (ASO) contract – Hợp đồng dịch vụ quản lý 19. Adverse seletion – antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi) 20. Aggregate stop loss coverage – Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường. 21. Aleatory contract – Hợp đồng may rủi 22. Allowable expensive – Xin phí hợp lý 23. Annual return – Doanh thu hàng năm 24. Annual statement – Báo cáo năm 25. Annual renewable term (ART) insurance – yearly renewable term insurance – Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm Tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm – con đường dẫn đến thành công 26. Annunity – Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ) 27. Annutant – Người nhận niên kim 28. Annunity beneficiary – Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim 29. Annunity certain – Thời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo 30. Annunity date – Ngày bắt đầu trả niên kim 31. Annunity mortality rates – Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim 32. Annunity units – Đơn vị niên kim. 33. Antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi) 34. APL provision – automatic premium loan provision – Điều khoản cho vay phí tự động 35. Applicant – Người yêu cầu bảo hiểm 36. Assessment metho – Phương pháp định giá 37. Assets – Tài sản 38. Assignee – Người được chuyển nhượng 39. Assignment – Chuyển nhượng 40 Assignment provision – Điều khoản chuyển nhượng 41. Assignor – Người chuyển nhượng 42. Attained age – Tuổi hiện thời 43. Attained age conversion – Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời 44. Automatic dividend option – Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia 45. Automatic nonforfeiture benefit – Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ Xem thêm về: Khóa học tiếng Anh thương mại Tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm sẽ giúp bạn dễ thăng tiến hơn 46. Automatic premium loan (APL) provision – Điều khoản cho vay phí tự động 47. Bargaining contract – Hợp đồng mặc cả (thương thuyết) 48. Basic medical expense coverage – Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản 49. Beneficiary – Người thụ hưởng 50. Benefit period – Thời kỳ thụ hưởng 51. Benefit schedule – Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm 52. Bilateral contract – unilateral contract – Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương 53. Blended rating – Định phí theo phương pháp tổng hợp 54. Block of policy – Nhóm hợp đồng đồng nhất 55. Business continuation insurance plan – Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh 56. Business overhead expense coverage – Bảo hiểm chi phí kinh doanh 57. Buy-sell agreement – Thoả thuận mua bán Trên đây mới là 57 thuật ngữ tiếng Anh từ A đến B chuyên ngành bảo hiểm để bạn học dần. Ngoài ra nếu muốn trau dồi thêm các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết của mình thì bạn hãy liên hệ với QTS English ngay để được tham gia học tiếng Anh online cho người đi làm giúp cho bạn có thể trao đổi tiếng Anh Online với người bản xứ hay nói chuyện với những người bạn nước ngoài nhằm mở mang kiến thức và học hỏi được nhiều điều mới mẻ hơn. QTS English – Chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình và bằng cấp do chính phủ Úc cấp cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ anh văn một cách hoàn hảo nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS English ngay hôm nay. The post 50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM TỪ A TỚI Z appeared first on . |
You are subscribed to email updates from a feed. To stop receiving these emails, you may unsubscribe now. | Email delivery powered by Google |
Google Inc., 1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA 94043, United States |
0 Comments:
Post a Comment
Subscribe to Post Comments [Atom]
<< Home